♦ CÔNG DỤNG
+Tẩy trái, sáng trái
+Xóa lem vết bệnh
+Bóng lá, mướt lá, xanh lá, dầy lá
+Bóng trái, đẹp trái, to trái, phì trái.
+Hạn chế da lu, da cám
+Hạn chế bô trái, chai trái, hạn chế nứt, thối trái, chắc ruột, nặng ký.
♦ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
+ Rau ăn quả: Pha 50ml với 25 lít nước hoặc 500ml pha với 250 – 400 lít nước. Sử dụng giai đoạn đậu trái và nuôi trái.
+ Cây ăn trái: 50ml pha với 25 lít nước hoặc 500ml pha với 250 – 400 lít nước. Sử dụng giai đoạn đậu trái và nuôi trái. Sử dụng định kỳ 7 – 10 ngày.
+ Cây lương thực, Cây công nghiệp: pha 50ml với 25 lít nước. Sử dụng giai đoạn trước trổ, sau trổ và cong trái me. Sử dụng định kỳ 7 – 10 ngày.
♦ THÀNH PHẦN: Hữu cơ: 4,5%; Zn: 140ppm; Mn: 130ppm; B: 2.000ppm; Cu: 140ppm; Fe: 130ppm.
♦ QUY CÁCH: Chai 500ml.